Phiên âm : cōng míng yī shì, hú tú yī shí.
Hán Việt : thông minh nhất thế, hồ đồ nhất thì.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻聰明的人也有糊塗、疏忽的時候。如:「想不到我『聰明一世, 糊塗一時』, 今日竟栽在這小子手裡。」